There are some (1)…………………… on my desk. This is my school bag. It is yellow. That is my (2)…………….. It’s blue. These are my (3)…………… They are black. (4)……………. Are my pencils. They are orange. What color are your pencils?
**** The over ****
PART III. SPEAKING (2pt)
1. Interview.
Bạn đang xem: Đề thi học kì 1 môn tiếng anh lớp 3
Ask about personal information (name, age, break time activities, ability)
2. Identifying objects.
What’s this/ What’s that/ What are these/ What are those?
What màu sắc is it? What màu sắc are they?
3. Describing the picture.
Answer Key:
Q | Answer | point | total |
1 | 1-b 2-a 3-c 5-c | 0,25/ each | 1 pt |
2 | 1- b 2- a 3- b 4-c | 0,25/ each | 1 pt |
3 | 1-c 2-d 3-a 4-b | 0,25/ each | 1 pt |
4 | 1. That 2. Books 3. Blue 4. Playground | 0,25/ each | 1 pt |
5 | 1. X 2.V 3. V 4. X | 0,25/ each | 1 pt |
6 | 1. No 2. Yes 3. No 4. No | 0,25/ each | 1 pt |
7 | 1. Ruler 2. Football 3. Library 4. Small | 0,25/ each | 1 pt |
8 | 1. School things 2. Notebook 3. Pens 4. Those | 0,25/ each | 1 pt |
9,10 | Speaking test | 0,25/ each | 2 pts |
Transcript
1. Listen và circle: (1pt)
Miss Hien: Good morning class!
Class: Good morning Miss Hien!
2. Miss Hien: sit down, please!
Miss Hien: be quiet!
Boy: Sorry Miss Hien.
3. Class: Goodbye Miss Hien!
Miss Hien: goodbye class.
4. Mai: May I come in?
Miss Hien: Yes, you can
2. Listen & tick: (1pt)
1. This is my penbox. It is old.
2. This is my pencil sharpener. It is red.
3. That is my ruler. It is big.
Xem thêm: Nhân Viên Văn Thư Là Gì ? Quy Định Về Văn Thư Hành Chính VäN Thæ° Lã Gã¬
4. These are my pens. They are new.
3. Listen & number. (1pt)
1. How old are you, Peter?
I’m seven years old.
2. What’s your name?
My name’s Mary.
3. How bởi you spell Mary?
That’s M-A-R-Y
4. Who’s that?
It’s my friend, Linda.
5. Hello, Mai. How are you?
Hi, Tony. I’m fine, thank yoy. Và you?
I’m fine. Thanks
4. Listen và complete. (1pt)
1. Is that your friend?
2. These are my books
3. My pen is blue
4. The school playground is large.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIÊNG ANH LỚP 3
HỌC KỲ 1
Kỹ năng | Nhiệm vụ tấn công giá/ kỹ năng cần đánh giá | Mức/ điểm | Tổng số câu , số điểm, tỉ lệ thành phần % | |||
M1 | M2 | M3 | M4 | |||
Listening 5pts =50% | 1. Listen & circle | 0,5đ (2 câu) | 0,5đ (2 câu) | 4 câu = 1 điểm | ||
2. Listen và tick | 0,25đ (1câu) | 0,5đ (2 câu) | 0,25đ (1câu) | 4 câu = 1 điểm | ||
3. Listen and number | 1đ (4 câu) | 4 câu = 1 điểm | ||||
4. Listen and complete | 0,5đ (2 câu) | 0,25đ (1 câu) | 0,25đ (1 câu) | 4 câu = 1 điểm | ||
Reading 1,5pts = 15% | 5. Read and tick (v) or (x) | 0, 5đ (2 câu) | 0,25đ (1 câu) | 0,25đ (1 câu) | 4 câu = 1 điểm | |
6. Read & write Yes/No | 0,5đ (2 câu) | 0,25đ (1 câu) | 0,25đ (1 câu) | 4 câu = 1 điểm | ||
Writing 1,5pts = 15% | 7. Look and write the words in order. | 0,5đ (2 câu) | 0,5đ (2 câu) | 4 câu = 1 điểm | ||
8. Fill in the gaps | 0,5đ (2 câu) | 0,5đ (2 câu) | 4 câu = 1 điểm | |||
Speaking 2pt = 20% | -Respond the questions of teacher. | 1đ (4 câu) | 8 câu= 2 điểm | |||
-Discribe the pictures in sts’ book by answering questions of teacher. | 0,5đ (2 câu) | 0,5đ (2 câu) | ||||
Tổng số câu | 40 câu |


